- Home
- N2
- Khóa học tuhocjlpt N2
- Lý thuyết GOI N2
- 名詞 Danh từ N2 A1 ~ 17
名詞 Danh từ N2 A 1 ~ 17
1。人生
じんせい - NHÂN SANH --- Bản mạng◆ Bản mệnh◆ Đời người◆ Nhân mạng◆ Nhân sinh; cuộc sống; cuộc đời Nhân tình .
英語定義:life
日本語定義:1 人がこの世で生きていくこと。また、その生活。「第二の―を送る」「―を左右する出来事」「―経験」
2...
Sống cuộc sống hạnh phúc
(2)⼈⽣経験が豊富な⼈の話は⾯⽩い
Những câu chuyện của những người có kinh nghiệm sống phong phú rất thú vị.
(5)ある野球選手の人生が本になった。
Cuộc đời của vận động viên bóng chày nọ đã thành sách.
()会長は人生経験が豊富な人だ。
2。人間
にんげん - 「NHÂN GIAN」 --- ◆ Nhân gian◆ Nhân loại; con người; loài người
英語定義:man; human
日本語定義:1 ひと。人類。「人間の歴史」
2 人柄。また、人格。人物。「人間がいい」「人間ができている」
3...
Là con người, mọi người đều bình đẳng
(2)この殺⼈犯に⼈間らしい こころ ⼼はないのだろうか
Tội phạm giết người đó có lẽ là con người không có trái tim rồi.
(3)人間はみんな、平等である。
Là con người, mọi người đều bình đẳng.
(4)この殺人犯に人間らしい心はないのだろうか。
Tội phạm giết người đó có lẽ là con người không có trái tim rồi.
(5)あんなの大きな失敗をした社員を首にしない、うちの社員は人間はできている。
Không đuổi việc một nhân viên gây ra thất bại lớn như vậy, nhân viên công ty tôi đúng là biết nhìn người.
(6)どんな人間かわからない人を信用してはいけない。
Không được tin tưởng một người khi không hiểu họ là con người thế nào.
(7)人間は自然とうまく付き合いながら生きてきた。
Con người sống chan hòa với thiên nhiên.
()職場での人間関係がぎくしゃくする。
3。人
- ---
Có cuộc điện thoại từ chị Satou đấy ạ.
(2)この店は裕福な人達が買い物に来る。
Những người giàu họ đến cửa hàng đó để mua sắm.
(3)「若い人は元気でいいね」
Giới trẻ khỏe mạnh thật là tốt nhỉ.
(4)人は酸素がなければ生きられない。
Con người không thể sống nếu không có oxi.
4。祖先
そせん - 「TỔ TIÊN」 --- ◆ Ông tổ◆ Tổ◆ Tổ tiên
英語定義:ancestor; progenitor
日本語定義:1 家系の初代。 2 家系の先代以前の人々。 3 一族のもと。「人類の祖先」
Tổ tiên của loài người phát triển từ Châu Phi.
(2)うちの祖先は武士だったらしい。
Tổ tiên nhà tôi nghe nói là võ sĩ đấy.
()私の祖先は、偉業を成し遂げたそうだ。
5。親戚
しんせき - THÂN THÍCH --- ◆ Bà con thân thuộc; họ hàng◆ Thông gia .
英語定義:a relative
日本語定義:血縁や婚姻によって結びつきのある人。親類。
Họ hàng nhà tôi đều sống gần đây.
(2)彼女は私の遠い親戚にあたる。
Cô ấy là họ hàng xa với tôi.
()お正月には親戚が集まる。
()3値円を受け取っても、それを分けるような子供や親戚もいないし、高級車や大きな家を買う必要もない。
Ngay cả khi bạn nhận được 3 triêu yên, bạn không có con cái hoặc người thân để chia nó, và bạn không cần phải mua một chiếc xe hơi sang trọng hay một ngôi nhà lớn.
6。夫婦
ふうふ - 「PHU PHỤ」 --- ◆ Phu phụ◆ Phu thê◆ Uyên ương◆ Vợ chồng
英語定義:husband and wife; couple; married couple
日本語定義:婚姻関係にある男女の一組。夫と妻。めおと。「似た者夫婦」→夫妻[補説]
Mối quan hệ của vợ chồng anh Kobayashi lúc nào cũng tốt.
(2)二人は結婚して夫婦になった。
Hai người họ kết hôn và trở thành vợ chồng.
7。長男
ちょうなん - 「TRƯỜNG NAM」 --- ◆ Cậu cả◆ Con cả◆ Trưởng nam
英語定義:eldest son
日本語定義:兄弟のうち1番目に生まれた男子。長子。総領。
Ở Nhật Bản, trưởng nam có khuynh hướng được coi trọng.
()日本では先祖代々の墓は長男の家族が引き継ぎ、次男や三男の家族は新しい墓を造る習慣があります。
8。主人
しゅじん - 「CHỦ NHÂN」 --- ◆ Chồng; người chủ◆ Chủ nhân
英語定義:hostess; host; employer; head of family
日本語定義:1 家の長。一家のぬし。また、店のぬし。あるじ。「隣家の主人」「老舗 (しにせ) の主人」 2 自分の仕え...
Chủ cửa hàng mì Soba kia tuy còn trẻ nhưng tay nghề rất tốt.
(2)犬は主人に忠実だと言われる。
Loài chó được cho là trung thành với con người.
(3)主人に仕える。
Phục vụ chồng.
(4)「鈴木さんのご主人をご存知ですか」
Anh (chị) biết chồng của chị Suzuki không?
()上の息子は主人の若いころそっくりです。
9。双子
ふたご - 「SONG TỬ」 --- ◆ Anh em sinh đôi
英語定義:twins; twin
日本語定義:同じ母親から一度の出産で生まれた二人の子。双生児。 類語 双生児(そうせいじ)
Tôi có người em sinh đôi.
()双子は区別がつかない。
10。迷子
まいご - 「MÊ TỬ」 --- ◆ Đứa trẻ bị lạc
英語定義:missing child; lost child
日本語定義:道がわからなくなったり、連れにはぐれたりすること。また、その子供やその人。まよいご。
Thông báo tìm trẻ lạc.
(2)東京駅は広くて迷子になりそうだ。
Nhà ga Tokyo rất rộng tưởng chừng như sẽ lạc đấy.
()息子がデパートで迷子になった。
()夏休みにプールに出かけたら、3歳の息子が迷子になった。
a. 彼は迷子らしく、なかなか自分の進路が決められない。
b. もう寒くなってきたのに、迷子のチヨウが1匹飛んでいた。
c. 夏休みにプールに出かけたら、3歳の息子が迷子になった。
d. 交差点の信号が迷子のようで、なかなか変わらなくなった。
11。他人
他人ーたにん - 「THA NHÂN」 --- ◆ Khách◆ Người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ
英語定義:others; stranger
日本語定義:1 自分以外の人。ほかの人。「他人まかせの態度」「他人のことはわからない」 2 血のつながりのない人。...
Tưởng bạn nên cất tiếng gọi nhưng là người lạ hoàn toàn.
(2)他人にはわからない家族の事情がある。
Người ngoài có thông tin về gia đình mà họ không biết.
12。敵
かたき - 「ĐỊCH」 --- ◆ Kẻ thù; kẻ đối đầu
英語定義:opponent; enemy; foe; rival
日本語定義:1 戦い・競争・試合の相手。「大国を敵に回して戦う」「敵の意表をつく」「敵をつくりやすい言動」⇔味方。...
Anh em phân chia bên bạn bên thù đánh nhau.
(2)彼女は敵に回すと怖い。
Đối thủ đi quanh làm cô ấy sợ.
(3)敵のチームに大勝した。
Giành chiến thắng lớn trước đội đối thủ.
(4)対戦相手は強敵だ。
Đối phương chiến đấu là một đối thủ mạnh.
(5)試合前に敵と味方に分かれて練習する。
Trước khi thi đấu, chia thành phe ta và phe đối phương để luyện tập.
()敵が攻め込んできた。
13。味方
みかた - VỊ PHƯƠNG --- ◆ Bạn; người đồng minh; người ủng hộ .
英語定義:ally; supporter; friend
日本語定義:1 対立するものの中で、自分が属しているほう。また、自分を支持・応援してくれる人。「心強い―」⇔敵。
Dù gặp chuyện gì đi chăng nữa, tôi vẫn là đồng minh của cậu.
(2)私と弟が喧嘩すると、母はいつも弟{の/に}味方をする。
Mỗi lần tôi và em trai cãi nhau mẹ đều nói hãy làm đồng minh với em trai tôi.
()いつでも私はあなたの味方です。
()そんな私にとって、本書「解読|世界のニユース2012年版」は強い味方といえる。
(3)クラスのみんなが敵と味方に分かれてゲームをした。
Cả lớp được chia thành kẻ thù và đồng minh và chơi một trò chơi.
(4)有能で有力な彼が味方してくれれば、われわれは絶対勝てる。
Nếu có người đàn ông tài giỏi và mạnh mẽ này là đồng minh, chúng ta nhất định sẽ thắng.
(5)彼は私たちの敵なのか味方なのか、まだよくわからない。
Chúng ta vẫn không biết anh ta là kẻ thù hay bạn bè của chúng ta.
a. 有能で有力な彼が味方してくれれば、われわれは絶対勝てる。
b. ひと口寿司といっても、作り方と味方が地方によって違う。
c. 十分に煮えた牛肉に味方を入れたら仕上がりです。
d. この本は味方が奥深く、一般の人は読んで分からないでしょう。
14。筆者
ひっしゃ - 「BÚT GIẢ」 --- ◆ Phóng viên; kí giả
英語定義:author
日本語定義:その文章や書画をかいた人。 類語 作者(さくしゃ) 著者(ちょしゃ)
Tác giả muốn nói điều gì nhất, hãy chọn bên dưới.
(2)この筆者の考え方に私は賛成だ。
Tôi đồng ý với cách suy nghĩ của tác giả này.
()この筆者の考え方には反対だ。
()筆者の考えに近いものを一つ選びなさい。
15。寿命
じゅみょう - 「THỌ MỆNH」 --- ◆ Tuổi thọ; đời .
英語定義:lifetime; life; life‐span; life span; duration of life; longevity; natural duration of life; life time
日本語定義:1 生命の存続する期間。特に、あらかじめ決められたものとして考えられる命の長さ。命数。「寿命が延びる...
Với sự tiến bộ của y học, tuổi thọ của con người so với 100 năm trước là cao hơn.
(2)この時計は最近よく止まる。20年も使っているから寿命が来たのだろうか。
Cái đồng hồ này dạo này hay bị đứng, dùng 20 năm qua chắc cũng đến tuổi thọ nó rồi đây.
(3)日本人女性は世界一寿命が長い。
Phụ nữ Nhật có tuổi thọ cao nhất thế giới.
()人間の寿命をはどんどん長くなっている。
()日本人の平均寿命は年々上がっている。
()活字にもいろいろあるが、書物に特有の楽しみを与えてくれる本、思索の喜びをもたらしてくれる本、人生の支えになるような本が相対的に少なくなったのは、1980年代の半ばごろからで、書店の棚には情報的な本や、映像文化の書籍化をねらった寿命の短いものばかりが目立つようになった。
(4)人間もまた一つの生命として先天的に寿命をプログラムされているわけだから、いわゆる老衰死はまさにアポトーシスの現れということになるだろう。
(5)一方で、私たちの毎日はといえば、相も変わらず24時間しかなく、寿命は80年程度だ。
(6)この国の男性の平均寿命は85歳だそうだ。
(7)医学の進歩によって、人々の寿命が延びた。
Những tiến bộ trong y học đã kéo dài tuổi thọ của con người.
a. 来年は定年退職する。その後の寿命は、元気に楽しく過ごしたい。
b. 寿命にかかわる病気でなくて、ほっとした。
c. このテープレコーダーは0年も使っている。もうそろそろ寿命だろう。
d. 彼は癌の研究に寿命をささげた。
16。将来
しょうらい - 「TƯƠNG LAI」 --- ◆ Đời sau◆ Mai sau◆ Ngày sau
英語定義:forward、forth、onward
日本語定義:1 《将 (まさ) に来 (きた) らんとする時の意》これから先。未来。前途。副詞的にも用いる。「将来の日本...
Tôi có nguyện vọng là làm ở nước ngoài trong tương lai.
(2)日本の将来を考える。
Suy nghĩ về tương lai của Nhật Bản.
(3)この子は絵がうまくて今から将来が楽しみだ。
Cậu bé đó vẽ tranh rất đẹp nên bây giờ có thể mong chờ một tương lai tốt đẹp.
(4)彼女は将来有望な新人だ。
Trong tương lai, cô ấy có triển vọng trở thành một con người mới.
()社長は会社の将来を考えている。
17。才能
さいのう - 「TÀI NĂNG」 --- ◆ Bạn lãnh◆ Bản lĩnh◆ Tài năng; năng khiếu
英語定義:aptitude; talent; faculty
日本語定義:物事を巧みになしうる生まれつきの能力。才知の働き。「音楽の才能に恵まれる」「才能を伸ばす」「豊かな才...
Cô ấy có tài năng về âm nhạc.
()しかし、自分に特別な才能がないと思う人には、希望なんてどうせかなわないと、思い知らされることのほうが、むしろ増えるのです。
Tuy nhiên, bạn phải biết rằng với những người nghĩ rằng bản thân mình không có tài năng gì đặc biệt thì những thứ như là HY VỌNG dù gì cũng sẽ chẳng thực hiện được và ngược lại sẽ còn tăng lên.
()彼にはスポーツ選手としての才能があふれている。
a. 投手が速いボールを投げるのも一つの才能だろう
b. 小さいころから練習をして、ピアノの才能を積んだ
c. 仕事が早い課長は、お酒の才能もすごい
d. 才能豊かな商品だけに、飛ぶように売れている