文法 : 〜か〜ないかのうちに


Cách dùng : Vる・Vた + か + Vない+ かのうちに

Ý nghĩa: Một hành động, sự việc vừa kết thúc, ngay lập tức sự việc khác diễn ra.すぐに、ほとんど同時に Ngay lập tức, gần như đồng thời nghĩa là ngay sau khi A / vừa mới A thì B xảy ra ngay. ~てが終わると同時に、次のことが起こる。
Chú ý: Đi kèm với những từ thể hiện hành động hay sự thay đổi trong thời gian ngắn ( Đến nơi, kết thúc…) Vế sau không thể hiện ý hướng của người nói. Mẫu câu này mang sắc thái “gần như đồng thời” mạnh hơn so với
Phạm vi: 瞬間的な動きや変化を表す動詞(着く・終わるなと)につく。後には、話者の意向を実す文や働きかけの文は来ない。「~(か)と時うと・~(か) と思ったら」より、「ほとんど同時に」という気持ちが強い。
Mẫu câu này dịch sát nghĩa là “trong khoảnh khắc còn chưa xác định rõ là A đã xảy ra hay chưa xảy ra thì B đã xảy ra ngay rồi”

例文:


デパートのドアが開くか開かないかのうちに、待っていた客たちはバーゲン会場に殺到した。
Cánh cửa siêu thị trong khoảnh khắc cửa tử đóng sang mở, khách đang chờ ô ạt vào mua hàng giảm
けがをしたところが治ったか治らないかのうちに、また同じところを切ってしまった。
Vết thương vừa kịp lành thì tôi đã cứa vào đúng chỗ đó luôn rồi.
始業ベルがあり終わるか終わらないかのうちに先生が教室に入ってきた。
Chuông vào giờ vừa dứt thì thầy giáo đã bước vào lớp.
私は夜が明けたか明けないかのうちに家を出て、空港へ向かった
Trời vừa sáng tôi đã lập tức ra khỏi nhà, hướng đến sân bay.
雨がやんだかやまないかのうちに、せみが鳴き出した
Mưa vừa ngừng xong, lập tức ve bắt đầu kêu.
食べ終わらないかのうちに、ウエイトレスは皿を持っていった。
Chưa kịp ăn xong thì cô phục vụ đã dọn đĩa đi.
一つの戦争が終わるか終わらないかのうちに、また別の国で戦争が始まる。
Cuộc chiến này chưa kịp kết thúc thì lại có cuộc chiến bắt đầu ở một nước khác.
走ったか走らないかのうちに、着いてしまった。タクシーに乗る必要がなかった。
Chưa kịp chạy thì đã tới nơi rồi. Không cần phải đi taxi.
彼が汽車が止まるか止まらないうちにホームに飛び降りた。

He jumped onto the platform as soon as the train stopped.

息子は「いってきます」と言い終わるか終わらないかのうちに玄関を飛び出していった。

My son rushed out of the entranceway as soon as he said “I’m off.”

彼は、5時のベルが鳴るか鳴らないかのうちに手を止め、工場を飛び出した。
Chuông 5 giờ vừa reo thì anh ta đã dừng tay và chạy ngay ra khỏi nhà máy.
娘が出かけるか出かけないかのうちに雨が降り出した。
Con gái tôi vừa ra khỏi nhà thì trời bắt đầu mưa.
私の場合、ビールを一口飲むか飲まないかのうちに、顔が真っ赤になるんです。
Tôi á, chỉ vừa uống một ngụm bia thôi là mặt đã đỏ bừng lên rồi.
水泳選手たちは、笛の音が鳴ったか鳴らないかのうちに、スタートした。
Còi vừa kêu là các vận động viên bơi lội lập tức xuất phát.
今朝まだ目が覚めるか覚めないかのうちに、友達が迎(むか) えに来た。
Sáng nay tôi vừa tỉnh giấc thì bạn đã đến đón.
一郎はペッドに横になるかならないかのうちに、ぐっすり眠ってしまった。

わたしは夜が明けたか明けないかのうちに家を出て、空港へ向かった。

あの作家は今売れっ子だ話題作を発表したかしないかのうちに、もう次の作品に取りかかっているそうだ。