文法 : に際して


Cách dùng : 名・動辞書形 に際して・にあたって<br> N ・ Vる + に際して・にあたって

Ý nghĩa: ー (特別なこと) の前に、ごのときに
Ý nghĩa: に際して và にあたって đều có nghĩa là khi.
on the occasion of; at the time of
Chú ý: Dùng khi nói về những sự kiện,thời điểm đặc biệt. に際して dùng với trường hợp cụ thể, trang trọng, còn にあたって được dùng trong dịp vui. Cách dùng: Cả hai từ đều được dùng với những từ thể hiện thời gian đặc biệt, mang tính chủ ý, thường chỉ xảy ra một lần (kết hôn, mở cửa hàng…) Trong đó にあたって mang tính tích cực hơn, thường không sư dụng với những trường hợp mang tính tiêu cực (nhập viện, phá sản…)
Phạm vi: その場1回だけの、意志的で特別な時を表す言葉(結婚・店を開くをと) につく。後には、主に行為を表す文が来る。

例文:


工事関係者は工事を始めるに際して、近所の住民にあいさつをして回った。

当ショッピングサイトのご利用に際して、以下のご利用条件をよくお読みください。

父は手術を受けるに際して、医者にいろいろ質問した
Trước khi bố tôi phẫu thuật, ông đã hỏi bác sĩ rất nhiều điều
新しく事業を始めるにあたって、しっかりと準備をしようと思っており ます
Khi chuẩn bị bắt đầu sự nghiệp mới, tôi sẽ chuẩn bị kĩ càng
お申し込みに際しては、写真が必要となります。
Khi đăng kí cần có ảnh.
TUHOCJLPT氏は日本を訪問するに際し、喜びを語つた。
Ngài TUHOCJLPT kể lại niềm vui nhân dịp thăm Nhật Bản.
契約に際し、注意すべき点について説明します。
Tôi sẽ giải thích các điểm cần lưu ý khi kí hợp đồng.
ごごこに入 院に際しての注意事項が書いてありますから、読んでおいてください。
Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.
就職に際して、多くの先輩にお世話になった。

黒田氏はアメリカ大統領来日に際し、通訳を務めた。

海外駐在員を選ぶに際しては、仕事の能力だけではなく性絡も考慮すべきだ。

受験に際しては、必ず受験票を持参してください。
Khi đi thi nhất định phải mang phiếu báo danh.
(大学の掲示板) 奨学金の申し込みに際しては、以下の条件があります。よく確かめた上で、申し込みをしてください。
(Bảng thông báo ở trường đại học) Khi đăng ký học bổng có 1 số điều kiện như dưới đây, hãy xác nhận kĩ trước khi đăng ký.
登録(とうろく)に際しては、以下のものが必要になります。
Khi đăng ký cần phải có những thứ sau đây.
「ここに入院に際しての注意事項が書いてありますから、読んでおいてください」
Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.
振込みに際して、手数料はお客様ご負担となります。
Khi chuyển khoản, phí chuyển khoản sẽ do khách hàng chịu.
ご使用に際しては、必ず使用説明書をお読みください。
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng (trên hộp thuốc)
図書館のご利用に際しては、以下の点にご注意ください。

Please follow the rules below when you use the library.

契約に際して必要な書類について説明します。

I’ll explain about the documents needed when we sign the contract.