文法コース
文法 : ぶり
Cách dùng : N ✙ぶり Vます ✙ぶり
Ý nghĩa: 『ぶり』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả tình hình, tình trạng, dáng vẻ…của vế phía trước rồi đưa ra những phán đoán dựa trên những gì thấy được. Cách/tình trạng/tình hình…
Chú ý: Diễn tả tình hình, trạng thái của một hành động, sự việc nào đó.
Phạm vi:
Chú ý: Diễn tả tình hình, trạng thái của một hành động, sự việc nào đó.
Phạm vi:
例文:
最近の社長の活躍ぶりは、全社が知っている。
Cả công ty ai cũng biết hoạt động gần đây của giám đốc.
ロンドンのバスの混雑ぶりは異常だ。
Tình trạng chen chúc trong xe bus ở London là không bình thường.
山田さんの話しぶりからすると、プロジェクトはうまくいっていないようだ。
Nhìn cách nói chuyện của anh Yamada thì dường như dự án tiển triển không được suôn sẻ.
先輩の仕事ぶりを見ながら要領を覚えよう。
Các bạn hãy xem cách tiền bối làm việc và nhớ các thao tác nhé.
社長の話しぶりでは、今年のボーナスはないようだ。
Từ cách nói chuyện của giám đốc thì có lẽ năm nay sẽ không có tiền thưởng.
彼女、飲みっぷりがいいね。相当、酒に強いんだろう。
Cô ấy uống được ghê. Kiểu này chắc là uống khỏe lắm đây
選手の活躍ぶりがテレビで紹介されていた。
Hoạt động của các cầu thủ đã được giới thiệu trên tivi.