文法 : ~にする


Cách dùng : N + にする 普通形+ にする

Ý nghĩa: [Danh từ] + にする: Quyết định chọn cái gì [Động từ thể từ điển/thể ない] + ことにする: Quyết định làm gì/ không làm gì.
Chú ý: Mẫu câu này diễn tả ý người nói quyết định chọn điều gì đó hoặc quyết định làm gì đó. Chọn/quyết định làm gì đó.
Phạm vi: Biểu thị ý nghĩa quyết định chọn ai đó, điều gì đó, hoặc quyết định làm gì đó

例文:


コーヒーにします。
Tôi chọn cà phê (gọi món trong nhà hàng)
夏休みの旅行は日本にします。
Tôi quyết định sẽ chọn Nhật để đi du lịch vào kì nghỉ hè.
日本に留学することにしました。
Tôi đã quyết định đi du học Nhật.
仕事をやめることにします。
Tôi vừa quyết định là sẽ nghỉ việc.
このパソコンを買わないことにしました。
Tôi đã quyết định sẽ không mua cái laptop này nữa.
君きみを幸しあわせにします。
Anh sẽ mang lại hạnh phúc cho em.
夏休なつやすみは沖縄おきなわにする。
Tôi quyết định sẽ đi Okinawa vào kỳ nghỉ hè.
韓国かんこくに留学りゅうがくすることにします。
Tôi quyết định đi du học ở Hàn Quốc.
私は明日と来週らいしゅうの火曜日を休みにする。
Tôi sẽ nghỉ vào ngày mai và thứ Ba tuần sau.
英語えいごと日本語の勉強べんきょうを選えらんだら、英語にする。
Nếu bạn chọn học tiếng Anh và tiếng Nhật, hãy đổi sang tiếng Anh.
紅茶こうちゃにしますか。それともコーヒーにしますか。
Cậu chọn hồng trà?Hay là chọn cà phê?
ビールを飲のまないですから、ジュースにします。
Bởi vì không uống bia nên tôi sẽ chọn nước ngọt.