文法 : なることがある


Cách dùng : Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある Tính từ -na + な + ことがある/ こともある Danh từ + の + ことがある/ こともある

Ý nghĩa: Là cách nói diễn đạt một sự việc nào đó thỉnh thoảng, đôi lúc cũng xảy ra.Không sử dụng để diễn đạt cho những trường hợp hay xảy ra hoặc xảy ra thường xuyên. Có nghĩa là: Có lúc – Có khi – Thỉnh thoảng - Có thể
Chú ý: Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc ✦Dùng khi bạn muốn diễn đạt việc nào đó thỉnh thoảng, đôi lúc cũng xảy ra.
Phạm vi:

例文:


電車は予定の時間に遅れることがある。
Thỉnh thoảng cũng có lúc tàu đến muộn so với lịch trình.
時間がなくて、朝ごはんを食べないこともある。
Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.
たまにタクシーで通勤することがある。
Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.
たまに人の名前を忘れることがある。
Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.
定価で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある。
Các sản phẩm hàng hiệu bán giá cố định thỉnh thoảng cũng được bán rẻ trong đợt giảm giá mùa Giáng Sinh.
どんないい機械でも、使い方が悪ければ、故障することがある。
Dù là máy tốt đi nữa nhưng nếu cách sử dụng không tốt thì cũng có khi bị hư.
俺とお母さんはたまに喧嘩をすることがあります。
Tôi mà mẹ tôi thi thoảng có cãi nhau.
学校のパソコンはときどきフリーズすることがある。
Máy tính ở trường thỉnh thoảng cũng bị treo
うちの水道は、ときどき水が出ないことがある。
Nước máy nhà tôi, thỉnh thoảng cũng bị cắt.
ときどき、眼鏡をかけたまま寝てしまうことがあります。
Thi thoảng có hôm mình đeo kính đi ngủ.