文法コース
文法 : ようにする
Cách dùng : [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにする/ ようにしています [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにしてください。
Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướng tốt lên). 「ようにしています」thể hiện là việc đó đang được thực hiện đều đặn.
Diễn đạt sự nhắc nhở, yêu cầu mang tính nhẹ nhàng, gián tiếp.
Chú ý: ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”. ② Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen. Phía trước là động từ thể hiện hành động có ý chí. ③ Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng 「Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thành「Vやすくする」→ Có Nghĩa là : Cố gắng – Tìm cách…
Phạm vi: ~ Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm… Cách dùng: Biểu hiện sự quyết tâm, nỗ lực thể tạo lập được một thói quen, một hành vi ( mang tính giải pháp), mang ý chí cao của người nói.
Chú ý: ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”. ② Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen. Phía trước là động từ thể hiện hành động có ý chí. ③ Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng 「Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thành「Vやすくする」→ Có Nghĩa là : Cố gắng – Tìm cách…
Phạm vi: ~ Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm… Cách dùng: Biểu hiện sự quyết tâm, nỗ lực thể tạo lập được một thói quen, một hành vi ( mang tính giải pháp), mang ý chí cao của người nói.
例文:
野菜を毎日たくさん食べるようにしています。
Tôi cố gắng ăn thật nhiều rau mỗi ngày.
先生から教えてくれたことを忘れないようにします。
Tôi sẽ không quên những gì thầy cô đã dạy cho tôi.
健康のため、週三回運動するようにしています。
Để khỏe mạnh tôi đang cố gắng vận động một tuần 3 lần.
ダイエットをはじめるので、甘いものを食べないようにします。
Vì bắt đầu ăn kiêng nên tôi sẽ cố gắng không ăn đồ ngọt.
体に悪いですから、徹夜しないようにします。
Vì không tốt cho cơ thể nên tôi sẽ cố gắng không thức khuya.
毎日運動するようにしてください。
Hãy cố gắng vận động hàng ngày.
甘いものをたくさん食べないようにしてください。
Đừng ăn nhiều đồ ngọt.
明日は会議 に遅れないようにしてください。
Ngày mai cố gắng đừng đến họp muộn đấy nhé.
健康のために、毎日一時間は歩くようにしている。
Để tăng cường sức khỏe, hàng ngày tôi đều cố gắng dành một tiếng để đi bộ.
私はもう油の多い料理は食べないようにしよう。
Tôi quyết tâm không ăn nhiều thức ăn nhiều dầu mỡ nữa.
私はなるべく自分で料理を作って食べるようにしている。
Tôi đang cố gắng ăn thức ăn do mình tự nấu.
日本語が上手に話せるために、できるだけ会話を練習するようにしている。
Để có thể nói giỏi tiếng Nhật, tôi sẽ cố gắng luyện tập hội thoại nhiều nhất có thể.