文法 : いまにも


Cách dùng : いまにもV-そうだ

Ý nghĩa: bất kỳ lúc nào/sớm/ngay
Chú ý:
Phạm vi:

例文:


今にも雨が降そうだ。
Trời sắp mưa tới nơi rồi.
彼女は今にも泣き出しそうな顔かおをしていた。
Lúc ấy cô ta có bộ mặt như sắp khóc tới nơi.
「助けてくれ」と彼は今にも死にそうな声を出した。
Anh ta đã la lên như sắp chết tới nơi “Cứu tôi Với”.
嵐はますます激しくなり、小ちいさな船は今にも沈みそうに波にもまれていた。
Cơn bão càng lúc càng trở nên dữ dội, con tàu nhỏ bé bị những con sóng dày vò như sắp chìm tới nơi.
その老人は今にも倒れそうに見えた。
Ông già đó trông có vẻ sẽ ngã xuống bất kỳ lúc nào.