文法コース
文法 : に至る・に至った・にいたる・にいたった
Cách dùng : N / Vる+に至る
Ý nghĩa: Cho đến...”, cả về mặt thời gian, không gian hay một phạm vi nào đó.Hoặc mô tả ý “dẫn đến, đi đến (một quyết định, kết luận, hay kết quả nào đó)
Đạt tới A. Thành ra trạng thái cực hạn A. Sau nhiều thứ tiếp diễn, cuối cùng đã thành A
Chú ý: 最終的に〜になる。物理的な空間への到達、物事や状況の変化の結果、結論などを表します。書き言葉です。
Phạm vi:
Đạt tới A. Thành ra trạng thái cực hạn A. Sau nhiều thứ tiếp diễn, cuối cùng đã thành A
Chú ý: 最終的に〜になる。物理的な空間への到達、物事や状況の変化の結果、結論などを表します。書き言葉です。
Phạm vi:
例文:
この道みちは公園に至る。
Con đường này dẫn đến công viên.
この川はホイアン市内を通り、海に至る。
Con sông này chảy qua thành phố Hội An và đổ ra biển.
過去があって今に至っている。
Có quá khứ thì mới có hiện tại.
この病気は手術に至らず、薬だけで治った。
Căn bệnh này thì chưa đến mức phải phẫu thuật, chỉ uống thuốc thôi cũng sẽ khỏi.
医者は懸命に治療したものの、それも虚しく彼は死に至った。
Bác sĩ đã hết sức cứu chữa nhưng ông ấy cũng đã không qua khỏi.
事故後数時間経過するに至り、医者ももうどうにもできなかった。
Đã trôi qua vài giờ sau khi tai nạn xảy ra, nên bác sĩ cũng đã không thể làm gì được nữa.
いまだに規制を解除する基準には至っていない。
Đến giờ vẫn chưa đạt được tiêu chuẩn để dở bỏ các quy chế.
塾じゅくにも通って一生懸命勉強したが、結局合格に至らなかった。
Tôi đã đến một trường luyện thi và học chăm chỉ, nhưng cuối cùng tôi đã không đậu.
何度か説得を試みたが、彼は結局、学校を退職し国へ帰るに至った。
Sau nhiều lần thuyết phục, nhưng cuối cùng cậu ấy đã nghỉ học và trở về nước.
仕事を辞めて留学するに至った動機は、人生の目標というものを見つめ直してみたいと思ったことであった。
Động cơ khiến tôi đi đến quyết định thôi làm để đi du học là vì tôi ngẫm lại cái gọi là mục tiêu của đời người.
一人暮らしをしようかと考えているが、考えているだけでまだ実行には至っていない。
Tôi đang nghĩ đến việc sống một mình, nhưng tôi chỉ đang nghĩ về điều đó chứ chưa thực hiện được.
さんざん悩んだ結果、仕事を辞めて田舎で自給自足の生活をするという結論んに至った。
Sau một thời gian trăn trở, tôi đã đi đến kết luận là thôi việc để sống một cuộc sống tự cấp tự túc ở quê nhà.
初恋の人の好きな色が青だったから自分も青が好きになり、そのまま現在に至っている。
Màu yêu thích của mối tình đầu của tôi là màu xanh, vì vậy tôi cũng thích màu xanh, và vẫn thích cho đến giờ.
多くの人の協力を得て、この実験が成功するに至りました。
Nhờ nhận được sự hợp tác của nhiều người cho nên mới dẫn đến thành công của thực nghiệm lần này.
現場に残っていた指紋が有力な証拠となり、犯人逮捕に至った。
Những dấu vân tay để lại trên hiện trường đã trở thành bằng chứng chắc chắn, dẫn đến việc bắt giữ tên tội phạm.
話し合いの末、Bプランで進めていくに至った。
Sau khi thảo luận, chúng tôi đã đi đến quyết định tiến hành kế hoạch B.
長時間議論したが、最終的てきに結論を出すに至らなかった。
Sau nhiều giờ thảo luận, nhưng sau cùng vẫn không đi đến kết luận kết luận.