文法 : に比べて にくらべて


Cách dùng : Vに比べて・Nのに比べて

Ý nghĩa:
Chú ý: “so với”, dùng trong mẫu câu so sánh.
Phạm vi:

例文:


試験問題は昨年に比べて、易しくなった。
Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái.
店で買うのに比べ、通信販売は便利だが、欠点もある。
So với mua trực tiếp ở cửa hàng thì mua sắm online thuận tiện hơn nhưng cũng có nhược điểm.
東京に比べて、大阪のほうが物価が安い。
So với Tokyo thì vật giá ở Osaka rẻ hơn.
今年は去年に比べて寒い。
Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái.
電話は手紙に比べて、早く情報を伝えることができます。
So với thư tay thì dùng điện thoại có thể truyền tải thông tin nhanh hơn.